Be Ready

Phương trình NaNH2 → N2 + Na + NH3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaNH2 → N2 + Na + NH3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaNH2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 500-600
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaNH2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaNH2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaNH2 (Natri amit)

  • Nguyên tử khối: 39.01235 ± 0.00034
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NaNH2-Natri+amit-1391

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về N2 (nitơ)

  • Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
N2-nito-136

1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học và công nghiệp nhờ một số cơ thể sống, chủ yếu là các vi khuẩn (xem Vai trò sinh học dưới đây). Khả năng kết hợp hay cố định nitơ là đặc trưng qua...

Thông tin về Na (natri)

  • Nguyên tử khối: 22.989769280 ± 0.000000020
  • Màu sắc: Ánh kim trắng bạc
  • Trạng thái: Chất rắn
Na-natri-138

Natri trong dạng kim loại của nó là thành phần quan trọng trong sản xuất este và các hợp chất hữu cơ. Kim loại kiềm này là thành phần của natri clorua (NaCl, muối ăn) là một chất quan trọng cho sự sống. Các ứng dụng khác còn có: Trong một số hợp kim để cải thiện cấu trúc của chúng. Trong xà phòn...

Thông tin về NH3 (amoniac)

  • Nguyên tử khối: 17.03052 ± 0.00041
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Khí
NH3-amoniac-157

Amoniac , còn được gọi là NH 3 , là một chất khí không màu, có mùi đặc biệt bao gồm các nguyên tử nitơ và hydro. Nó được tạo ra một cách tự nhiên trong cơ thể con người và trong tự nhiên — trong nước, đất và không khí, ngay cả trong các phân tử vi khuẩn nhỏ. Đối với sức khỏe con người, amoniac và io...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaNH2

2
Na
+ 2
NH3
H2
+ 2
NaNH2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

350

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NH3
+
NaH
H2
+
NaNH2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

350

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2
+
NaN3
N2
+
NaNH2

Chất xúc tác

mixture of NH3

Nhiệt độ

200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Pt

Xem tất cả phương trình điều chế NaNH2