Be Ready

Phương trình NaOH + AlF3 → NaAl(OH)4 + NaAlF4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaOH + AlF3 → NaAl(OH)4 + NaAlF4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + AlF3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaOH + AlF3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + AlF3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về AlF3

  • Nguyên tử khối: 83.9767482 ± 0.0000023
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)

  • Nguyên tử khối: 118.0007
  • Màu sắc: màu trắng (đôi khi ánh vàng nhạt), ưa ẩm
  • Trạng thái: chất rắn
NaAl(OH)4-Sodium+tetrahydroxyaluminate-1610

Trong việc xử lý nước nó được dùng như là chất thêm vào trong hệ thống làm mềm nước, như là chất đông tụ để cải thiện sự kết tụ, và để loại bỏ silica và các hợp chất phosphat hoà tan. Trong công nghệ xây dựng, natri aluminat được dùng để tăng nhanh tốc độ hoá rắn của bê tông, chủ yếu khi làm việc...

Thông tin về NaAlF4 (Sodium tetrafluoroaluminate)

  • Nguyên tử khối: 125.9649207 ± 0.0000028
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH

Các phương trình điều chế AlF3

2
Al
+ 3
F2
2
AlF3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

600

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 3
K2SiF6
3
Si
+ 2
AlF3
+ 2
K3AlF6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Al(OH)3
+ 3
HF
3
H2O
+
AlF3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

400

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế AlF3