Be Ready

Phương trình NaOH + B2O3 → H2O + NaBO2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaOH + B2O3 → H2O + NaBO2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + B2O3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 400-550
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaOH + B2O3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + B2O3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về B2O3 (Boron trioxit)

  • Nguyên tử khối: 69.6202
  • Màu sắc: Trắng, trong suốt
  • Trạng thái: Rắn
B2O3-Boron+trioxit-1113

Chất trợ dung cho thủy tinh và men Nguyên liệu ban đầu để tổng hợp các hợp chất boron khác như boron cacbua Một chất phụ gia được sử dụng trong sợi thủy tinh (sợi quang) Thành phần được sử dụng trong sản xuất thủy tinh borosilicate Lớp nắp trơ trong quy trình Czochralski đóng gói chất lỏng để sả...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NaBO2 (Natri metaborat)

  • Nguyên tử khối: 65.7996
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NaBO2-Natri+metaborat-1112

Natri metaborat là một muối natri vô cơ, có dạng tinh thể không màu, tan được trong nước, không tan trong ete, etanol. Nó được điều chế bằng cách kết hợp natri cacbonat và Bo oxit B2O3 hoặc borax Na2B4O7. Một cách khác để tạo ra hợp chất là phản ứng tổng hợp hàn the với natri hydroxit ở 700°C: B2O...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH

Các phương trình điều chế B2O3

O2
+
Na2B4O7
2
NaBO2
+
B2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
SiO2
+ 4
B
3
Si
+ 2
B2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

heated

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
H2O
+ 2
B
3
H2
+
B2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

heated

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế B2O3