Be Ready

Phương trình NaOH + C2H5Cl → C2H4 + H2O + NaCl

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaOH + C2H5Cl → C2H4 + H2O + NaCl

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + C2H5Cl

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaOH + C2H5Cl

Quá trình: Cho cloetan tác dụng với dung dịch NaOH

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + C2H5Cl

Hiện tượng: Có khí thoát ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về C2H5Cl (Cloroetan)

  • Nguyên tử khối: 64.5141
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Khí
C2H5Cl-Cloroetan-1105

Ethyl clorua là một tác nhân ethylating rẻ tiền. Nó phản ứng với kim loại nhôm để tạo ra ethylaluminium sesquichloride , tiền chất của các polyme và các hợp chất organoaluminium hữu ích khác . [10] Chloroethane được sử dụng để chuyển cellulose thành ethylcellulose , một chất làm đặc và chất kết dính...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về C2H4 (etilen (eten))

  • Nguyên tử khối: 28.0532
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Khí
C2H4-etilen+(eten)-29

1. Phản ứng công nghiệp chủ yếu của ethylene bao gồm theo thứ tự quy mô: 1) trùng hợp , 2) quá trình oxy hóa , 3) halogen hóa và hydrohalogenation , 4) alkyl hóa , 5) hydrat hóa , 6) oligomerization , và 7) hydroformylation . Tại Hoa Kỳ và Châu Âu , khoảng 90% ethylene được sử dụng để sản xuất ethyl...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NaCl (Natri Clorua)

  • Nguyên tử khối: 58.4428
  • Màu sắc: kết tinh màu trắng hay không màu
  • Trạng thái: Chất rắn
NaCl-Natri+Clorua-150

Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều trong các ứng dụng khác, từ sản xuất bột giấy và giấy tới cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, trong sản xuất xà phòng và bột giặ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH

Các phương trình điều chế C2H5Cl

C2H4
+
HCl
C2H5Cl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CH3COCl
+ 2
C2H5NH2
NH3
+
C2H5Cl
+
CH3CONHC2H5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
C2H5OH
+
PCl3
H3PO3
+ 3
C2H5Cl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế C2H5Cl