Be Ready

Phương trình NaOH + CH2(COONa)2 → CH4 + Na2CO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaOH + CH2(COONa)2 → CH4 + Na2CO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + CH2(COONa)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: CaO

Quá trình phản ứng NaOH + CH2(COONa)2

Quá trình: - trộn đều CH2(COONa)2 và vôi tôi xút theo tỉ lệ 2:3 về khối lượng. - rồi cho vào khoảng 1/5 ống nghiệm đậy nút có ống dẫn khí và lắp ống nghiệm trên giá sắt - đun nóng nhẹ toàn bộ ống nghiệm sau đó đun nóng mạnh ở phần ống nghiệm chứa hóa chất.

Lưu ý: vai trò của CaO trong thí nghiệm: trộn CaO và NaOH vào với nhau là để tạo ra hh rắn xốp để khí sinh ra dễ thoát ra ngoài nếu dùng NaOH rắn thì khí khó thoát ra.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + CH2(COONa)2

Hiện tượng: đầu tiên không khí trong ống nghiệm thoát ra, sau 1 đến 2 phút khí metan bắt đầu thoát ra.

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về CH2(COONa)2 (Disodium malonate)

  • Nguyên tử khối: 148.0251
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CH4 (metan)

  • Nguyên tử khối: 16.0425
  • Màu sắc: trong suốt, lửa màu xanh da trời
  • Trạng thái: khí
CH4-metan-65

1. Nhiên liệu Mêtan là một nhiên liệu quan trọng. So với than đá, đốt cháy metan sinh ra ít CO2 trên mỗi đơn vị nhiệt giải phóng. Ở nhiều nơi, mêtan được dẫn tới từng nhà nhằm mục đích sưởi ấm và nấu ăn. Nó thường được biết tới với cái tên khí thiên nhiên. 2. Trong công nghiệp Mêtan được dùng t...

Thông tin về Na2CO3 (natri cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 105.9884
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Tinh thể
Na2CO3-natri+cacbonat-139

Đừng lầm Natri cacbonat với Natri bicacbonat. Natri cacbonat là một chất rất ăn mòn không dùng trong thức ăn uống, đặc biệt trong khuôn khổ gia đình hay thủ công. Trong công nghiệp, natri cacbonat được dùng để nấu thủy tinh, xà phòng, làm giấy, đồ gốm, phẩm nhuộm, dệt, điều chế nhiều muối khác của ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH

Các phương trình điều chế CH2(COONa)2

2
NaOH
+
CH2(COOH)2
2
H2O
+
CH2(COONa)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CH2(COONa)2