Be Ready

Phương trình NaOH + ClF5 → H2O + NaF + NaClO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaOH + ClF5 → H2O + NaF + NaClO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + ClF5

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaOH + ClF5

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + ClF5

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về ClF5 (Clo pentaflorua)

  • Nguyên tử khối: 130.4450
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
ClF5-Clo+pentaflorua-501

Clo pentaflorua là chất khí không màu, có mùi ngọt. Độc khi hít phải và là chất gây kích ứng da, mắt và màng nhầy. Ăn mòn. Nặng hơn không khí. Trong điều kiện tiếp xúc lâu với lửa hoặc nhiệt độ cao, các thùng chứa có thể bị vỡ dữ dội. Được sử dụng như một chất oxy hóa trong chất đẩy. Các phản ứng ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NaF (Natri florua)

  • Nguyên tử khối: 41.98817248 ± 0.00000052
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: dạng rắn - không mùi
NaF-Natri+florua-1171

Muối florua được dùng để tăng độ bền chắc của răng bằng việc tạo floruapatit, thành phần tự nhiên của men răng[6][7]. Dù natri florua còn dùng để flo hoá nước (ngừa sâu răng) và là tiêu chuẩn để đo các hợp chất làm flo hoá nước khác, axit hexafluorosilicic (H2SiF6) và muối natri của nó natri hexaflu...

Thông tin về NaClO3 (Natri clorat)

  • Nguyên tử khối: 106.4410
  • Màu sắc: dạng rắn màu trắng; không mùi
  • Trạng thái: chất rắn
NaClO3-Natri+clorat-1366

Ứng dụng thương mại chính của natri clorat là để điều chế đioxit clo, ClO2. Ứng dụng nhiều nhất chiếm 95% lượng clorat là làm chất tẩy trắng giấy trong đó ClO2 là chất tẩy trắng nổi bật nhất. Chất diệt cỏ Natri clorat được dùng như là một thuốc diệt cỏ không chọn lọc. Nó được xem là chất độc cho...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH

Các phương trình điều chế ClF5

F2
+
ClF3
ClF5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

35

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

ClF3
+
KrF2
ClF5
+
Kr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
ClF3
+
OF2
ClF5
+
ClOF3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế ClF5