Be Ready

Phương trình NaOH + MgBr2 → Mg(OH)2 + NaBr

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaOH + MgBr2 → Mg(OH)2 + NaBr

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + MgBr2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaOH + MgBr2

Quá trình: NaOH+MgBr2->NaBr+Mg(OH)2 Cho từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch MgBr2.

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + MgBr2

Hiện tượng: xuất hiện kết tủa màu trắng

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về MgBr2 (Magie dibromua)

  • Nguyên tử khối: 184.1130
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Mg(OH)2 (magie hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 58.3197
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Mg(OH)2-magie+hidroxit-131

Tiền chất sản xuất MgO Hầu hết Mg(OH)2 được sản xuất công nghiệp, cũng như một lượng nhỏ được khai thác, được chuyển hóa thành magie ôxit (MgO). Magie oxit có giá trị vì nó vừa là một chát dẫn điện kém và cũng là một chất dẫn nhiệt tuyệt vời. Magiê hydroxit là một thành phần phổ biến của các thuố...

Thông tin về NaBr (Natri bromua)

  • Nguyên tử khối: 102.8938
  • Màu sắc: Bột trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaBr-Natri+bromua-2264

Là thuốc ngủ, thuốc chống co giật và thuốc an thần trong y học. Là nguồn của ion bromua, có tính lý dược tích cực, nó tương đương với KBr. Trong chụp ảnh. Tạo sự dự trữ ion bromua trong các suối nước khoáng có chứa brom trong việc xử lý kháng vi khuẩn....

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH

Các phương trình điều chế MgBr2

Mg2Si
+ 4
NH4Br
4
NH3
+
SiH4
+ 2
MgBr2

Chất xúc tác

liquided NH3

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Mg
+ 2
HBr
H2
+
MgBr2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế MgBr2