Be Ready

Phương trình NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + ZnO

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 500 - 600
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaOH + ZnO

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + ZnO

Hiện tượng: Chất rắn màu đen Kẽm oxit (ZnO) tan dần.

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về ZnO (kẽm oxit)

  • Nguyên tử khối: 81.3794
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn

- ZnO dùng để chữa viêm da,eczecma,.... Là một thành phần quan trọng trong các loại kem, thuốc mỡ điều trị về da như: + Điều trị da khô, các bệnh da và nhiễm khuẩn da như vùng da bị kích ứng + Vết bỏng nông, không rộng. + Cháy nắng, hồng ban do bị chiếu nắng, bảo vệ da do nắng....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Na2ZnO2 (Natri zincat)

  • Nguyên tử khối: 143.3583
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2ZnO2-Natri+zincat-1290

Natri zincat nói đến các oxit hay hiđroxit kẽm mang điện tích âm, tùy thuộc vào môi trường. Trọng những ứng dụng của chất này, công thức hóa học chính xác không quá quan trọng và nó có thể rằng dung dịch zincat bao gồm hỗn hợp nhiều chất....

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH

Các phương trình điều chế ZnO

O2
+ 2
Zn
2
ZnO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

burning in the air

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
O2
+ 2
ZnS
2
SO2
+ 2
ZnO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

800 - 1000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Zn(NO3)2
4
NO2
+
O2
+ 2
ZnO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế ZnO