Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + HCOOCH2CH2CH3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng NaOH + HCOOCH2CH2CH3
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + HCOOCH2CH2CH3
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về NaOH (natri hidroxit)
- Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
- Màu sắc: Tinh thể màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...
Thông tin về HCOOCH2CH2CH3 (propyl fomiat )
- Nguyên tử khối: 88.1051
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về C3H7OH (2-Propanol)
- Nguyên tử khối: 60.0950
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Chất lỏng dễ bay hơi, không màu, có mùi mốc như cồn tẩy rửa. Hơi nặng hơn không khí và gây khó chịu nhẹ cho mắt, mũi và cổ họng. Được sử dụng trong sản xuất mỹ phẩm, chế phẩm da và tóc, dược phẩm, nước hoa, công thức sơn mài, dung dịch thuốc nhuộm, chất chống đông, xà phòng, chất tẩy rửa cửa sổ. Đ...
Thông tin về HCOONa (Natri format)
- Nguyên tử khối: 68.0072
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật