Be Ready

Phương trình NaOH + CH3CH(NH2)COOCH3 → CH3OH + CH3CH(NH2)COONa

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaOH + CH3CH(NH2)COOCH3 → CH3OH + CH3CH(NH2)COONa

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + CH3CH(NH2)COOCH3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaOH + CH3CH(NH2)COOCH3

Quá trình: CH3CH(NH2)COOCH3 tác dụng với NaOH.

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + CH3CH(NH2)COOCH3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về CH3CH(NH2)COOCH3 (2-aminopropionic acid metyl ester)

  • Nguyên tử khối: 103.1198
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CH3OH (metanol)

  • Nguyên tử khối: 32.0419
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
CH3OH-metanol-64

1. Formaldehyd, axit axetic, metyl tert -butylether Methanol chủ yếu được chuyển đổi thành formaldehyd , được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là các polyme. Việc chuyển đổi đòi hỏi quá trình oxy hóa: 2 CH 3 OH + O 2 → 2 CH 2 O + 2 H 2 O Axit axetic có thể được sản xuất từ ​​met...

Thông tin về CH3CH(NH2)COONa (Natri 2-aminopropanat)

  • Nguyên tử khối: 111.0750
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CH3CH(NH2)COONa-Natri+2-aminopropanat-2367

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH