Be Ready

Phương trình O3 + KO2 → O2 + KO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình O3 + KO2 → O2 + KO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng O3 + KO2

  • Chất xúc tác: trong CCl2F2 lỏng
  • Nhiệt độ: < 0
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng O3 + KO2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng O3 + KO2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về O3 (ozon)

  • Nguyên tử khối: 47.99820 ± 0.00090
  • Màu sắc: khí màu xanh nhạt
  • Trạng thái: khí
O3-ozon-164

1. Sử dụng trong công nghiệp Ôzôn được sử dụng để tẩy trắng đồ vật và tiêu diệt vi khuẩn. Rất nhiều hệ thống nước sinh hoạt công cộng sử dụng ôzôn để khử vi khuẩn thay vì sử dụng clo. Ôzôn không tạo thành các hợp chất hữu cơ chứa clo, nhưng chúng cũng không tồn tại trong nước sau khi xử lý, vì thế ...

Thông tin về KO2 (Kali dioxit)

  • Nguyên tử khối: 71.09710 ± 0.00070
  • Màu sắc: Vàng
  • Trạng thái: Rắn
KO2-Kali+dioxit-1573

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về KO3 (Postassium ozonide)

  • Nguyên tử khối: 87.0965
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế O3

3
O2
2
O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
H2O
+ 4
OF2
O2
+ 2
O3
+ 8
HF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2SO4
+ 2
CsO2
H2O
+
O3
+ 2
CsHSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế O3

Các phương trình điều chế KO2

K
+
O2
KO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

O2
+
K2O2
2
KO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
KO3
O2
+ 2
KO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

20 - 60

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KO2