Be Ready

Phương trình O3 + Rh → O2 + Rh2O3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình O3 + Rh → O2 + Rh2O3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng O3 + Rh

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng O3 + Rh

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng O3 + Rh

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về O3 (ozon)

  • Nguyên tử khối: 47.99820 ± 0.00090
  • Màu sắc: khí màu xanh nhạt
  • Trạng thái: khí
O3-ozon-164

1. Sử dụng trong công nghiệp Ôzôn được sử dụng để tẩy trắng đồ vật và tiêu diệt vi khuẩn. Rất nhiều hệ thống nước sinh hoạt công cộng sử dụng ôzôn để khử vi khuẩn thay vì sử dụng clo. Ôzôn không tạo thành các hợp chất hữu cơ chứa clo, nhưng chúng cũng không tồn tại trong nước sau khi xử lý, vì thế ...

Thông tin về Rh (Rhodi)

  • Nguyên tử khối: 102.905500 ± 0.000020
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về Rh2O3 (Rhodi(III) oxit)

  • Nguyên tử khối: 253.80920 ± 0.00094
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Rh2O3-Rhodi(III)+oxit-2569

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế O3

3
O2
2
O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
H2O
+ 4
OF2
O2
+ 2
O3
+ 8
HF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2SO4
+ 2
CsO2
H2O
+
O3
+ 2
CsHSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế O3

Các phương trình điều chế Rh

6
HCHO
+ 9
K2CO3
+ 4
RhCl3
3
H2O
+ 12
KCl
+ 9
CO2
+ 6
HCOOK
+ 4
Rh

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

boiled

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
RhCl3
3
Cl2
+ 2
Rh

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 964

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Rh2O3
3
O2
+ 4
Rh

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 1100

Áp suất

vacuum

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Rh