Be Ready

Phương trình Pb(OH)2 → H2O + PbO

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Pb(OH)2 → H2O + PbO

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Pb(OH)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 100 - 145
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Pb(OH)2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Pb(OH)2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Pb(OH)2 (chì hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 241.2147
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Pb(OH)2-chi+hidroxit-168

Pb(OH)2 là chất rắn không tan trong nước, có màu trắng. Khi đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thấy chất rắn tan dần. Pb(OH)2 + 2NaOH→ Na2PbO2 + 2H2O...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về PbO (Chì(II) oxit)

  • Nguyên tử khối: 223.1994
  • Màu sắc: Đỏ hay vàng
  • Trạng thái: Rắn
PbO-Chi(II)+oxit-201

Loại chì trong thủy tinh chì thường là PbO và PbO được sử dụng rộng rãi trong sản xuất thủy tinh. Tùy thuộc vào kính, lợi ích của việc sử dụng PbO trong thủy tinh có thể là một hoặc nhiều hơn làm tăng chỉ số khúc xạ của kính, làm giảm độ nhớt của kính, tăng khả năng kháng điện của kính và tăng khả n...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Pb(OH)2

2
NaOH
+
Pb(NO3)2
2
NaNO3
+
Pb(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
PbCl2
2
NaCl
+
Pb(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
Pb(CH3COO)2
2
CH3COONa
+
Pb(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Pb(OH)2