Be Ready

Phương trình S + Ba → BaS

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình S + Ba → BaS

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng S + Ba

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 150.
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng S + Ba

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng S + Ba

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về S (sulfua)

  • Nguyên tử khối: 32.0650
  • Màu sắc: vàng chanh
  • Trạng thái: chất rắn
S-sulfua-173

Lưu huỳnh có nhiều ứng dụng công nghiệp. Thông qua dẫn xuất chính của nó là axít sulfuric (H2SO4), lưu huỳnh được đánh giá là một trong các nguyên tố quan trọng nhất được sử dụng như là nguyên liệu công nghiệp. Nó là quan trọng bậc nhất đối với mọi lĩnh vực của nền kinh tế thế giới. Sản xuất axít...

Thông tin về Ba (Bari)

  • Nguyên tử khối: 137.3270
  • Màu sắc: bạc xám
  • Trạng thái: chất rắn
Ba-Bari-194

Bari được sử dụng chủ yếu trong sản xuất bụi ống chân không, pháo hoa và bóng đèn huỳnh quang. Được sử dụng để làm chất thu khí trong các ống chân không. Hợp chất bari sulfat có màu trắng và được sử dụng trong sản xuất sơn, trong chẩn đoán bằng tia X, và trong sản xuất thủy tinh. Barít được sử ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về BaS (Bari sulfua)

  • Nguyên tử khối: 169.3920
  • Màu sắc: tinh thể không màu, hoặc bột trắng đến xám nâu,
  • Trạng thái: Tinh thể./ bột
BaS-Bari+sulfua-1299

barium sulfide có thể được sử dụng làm chất phát xạ bước sóng ngắn cho màn hình điện tử và được sử dụng trong điện tử, sơn màu, giấu da, chống cháy, sơn dạ quang và sản xuất hydro sunfua tinh khiết. Bên cạnh đó, barium sulfide có hiệu quả để làm lệch tia X và giúp cho hình ảnh rõ ràng của mô mềm....

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế S

2
Al
+ 4
H2SO4
Al2(SO4)3
+ 4
H2O
+
S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Br2
+
H2S
2
S
+ 2
HBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cl2
+
H2S
2
HCl
+
S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế S

Các phương trình điều chế Ba

BaCl2
Cl2
+
Ba

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 4
BaO
3
Ba
+
Ba(AlO2)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1100 - 1200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

BaS
S
+
Ba

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 2000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ba