Be Ready

Phương trình S2Cl2 + As2O3 → S + SO2 + AsCl3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình S2Cl2 + As2O3 → S + SO2 + AsCl3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng S2Cl2 + As2O3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng S2Cl2 + As2O3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng S2Cl2 + As2O3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về S2Cl2 (Disulfua diclorua)

  • Nguyên tử khối: 135.0360
  • Màu sắc: Màu hổ phách nhạt đến vàng đỏ, chất lỏng nhờn
  • Trạng thái: Lỏng
S2Cl2-Disulfua+diclorua-1178

Các ứng dụng khác của S2Cl2 bao gồm sản xuất thuốc nhuộm lưu huỳnh, thuốc diệt côn trùng và cao su tổng hợp. Nó cũng được sử dụng trong quá trình lưu hóa lạnh các cao su, làm chất xúc tác trùng hợp cho dầu thực vật và để làm cứng các loại gỗ mềm....

Thông tin về As2O3 (Asen trioxit)

  • Nguyên tử khối: 197.84140 ± 0.00094
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
As2O3-Asen+trioxit-1487

Ôxít asen được dùng trong vật liệu gốm thuộc nhóm amphoteric. Nó làm nhạt màu của oxyt mangan. Nó là một chất độc do hoá hơi khi nung chảy. Nó có thể được dùng làm chất gây mờ gốm nhưng không hiệu quả bằng thiếc. ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về S (sulfua)

  • Nguyên tử khối: 32.0650
  • Màu sắc: vàng chanh
  • Trạng thái: chất rắn
S-sulfua-173

Lưu huỳnh có nhiều ứng dụng công nghiệp. Thông qua dẫn xuất chính của nó là axít sulfuric (H2SO4), lưu huỳnh được đánh giá là một trong các nguyên tố quan trọng nhất được sử dụng như là nguyên liệu công nghiệp. Nó là quan trọng bậc nhất đối với mọi lĩnh vực của nền kinh tế thế giới. Sản xuất axít...

Thông tin về SO2 (lưu hùynh dioxit)

  • Nguyên tử khối: 64.0638
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SO2-luu+huynh+dioxit-177

Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại quả sấy khô như mơ, vả v.v., do thuộc tính chống nấm mốc, và nó được gọi là E220 khi sử dụng vào việc này ở châu Âu. Với công dụng là một chất bảo qu...

Thông tin về AsCl3 (Asen triclorua)

  • Nguyên tử khối: 181.2806
  • Màu sắc: không màu hoặc màu vàng nhạt
  • Trạng thái: chất lỏng
AsCl3-Asen+triclorua-2463

Asen triclorua là một hợp chất vô cơ với công thức AsCl3, còn được gọi là arsenous clorua hoặc bơ asen. Hợp chất dầu độc này không màu, mặc dù các mẫu không tinh khiết có thể có màu vàng. Nó là một chất trung gian trong sản xuất các hợp chất organoasenic. Asen Trichloride là một chất lỏng không màu...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế S2Cl2

Cl2
+ 2
S
S2Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

125 - 130

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

9
Cl2
+ 2
C2S
4
CCl4
+
S2Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Cl2
+
CS2
CCl4
+
S2Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

FeCl3

Xem tất cả phương trình điều chế S2Cl2

Các phương trình điều chế As2O3

9
H2SO4
+ 6
KMnO4
+ 10
As
9
H2O
+ 6
MnSO4
+ 3
K2SO4
+ 5
As2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
H2O
+
As2S3
3
H2S
+
As2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

200 - 250

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

9
O2
+ 2
As2S3
6
SO2
+ 2
As2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

500

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế As2O3