Be Ready

Phương trình SO3 + SCl2 → SO2 + SOCl2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình SO3 + SCl2 → SO2 + SOCl2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng SO3 + SCl2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng SO3 + SCl2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng SO3 + SCl2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về SO3 (sulfuarơ)

  • Nguyên tử khối: 80.0632
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
SO3-sulfuaro-178

Lưu huỳnh trioxit (còn gọi là anhyđrit sulfuric, sulfur trioxit, sulfane) là một hợp chất hóa học với công thức SO3. Là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và axit sulfuric. Lưu huỳnh trioxide khô tuyệt đối không ăn mòn kim loại. Ở thể khí, đây là một chất gây ô nhiễm nghiêm trọng và là tác n...

Thông tin về SCl2 (Sulfur dichloride)

  • Nguyên tử khối: 102.9710
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SCl2-Sulfur+dichloride-1517

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về SO2 (lưu hùynh dioxit)

  • Nguyên tử khối: 64.0638
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SO2-luu+huynh+dioxit-177

Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại quả sấy khô như mơ, vả v.v., do thuộc tính chống nấm mốc, và nó được gọi là E220 khi sử dụng vào việc này ở châu Âu. Với công dụng là một chất bảo qu...

Thông tin về SOCl2 (Thionyl clorua)

  • Nguyên tử khối: 118.9704
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
SOCl2-Thionyl+clorua-2398

Thionyl clorua là một thành phần của pin liti-thionyl clorua, tại đó nó hoạt động như điện cực dương (cathode) với liti làm cực âm (anode); chất điện li thường là liti tetrachloroaluminat. Phản ứng xả tổng thể như sau: 4 Li + 2 SOCl2 → 4 LiCl + S + SO2 Loại pin không thể sạc lại này có nhiều ưu...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế SO3

NO2
+
SO2
NO
+
SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

O2
+ 2
SO2
2
SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

450

Áp suất

thường

Điều kiện khác

V2O5

Fe2(SO4)3
Fe2O3
+ 3
SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

500 - 700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế SO3

Các phương trình điều chế SCl2

Cl2
+
S
SCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

20

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cl2
+
S2Cl2
2
SCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

< 20

Áp suất

thường

Điều kiện khác

FeCl3

SCl4
Cl2
+
SCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> -15

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế SCl2