Be Ready

Phương trình Sb2O5 → O2 + Sb2O3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Sb2O5 → O2 + Sb2O3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Sb2O5

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Sb2O5

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Sb2O5

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Sb2O5 (Antimony pentoxide)

  • Nguyên tử khối: 323.5170
  • Màu sắc: màu vàng
  • Trạng thái: chất rắn
Sb2O5-Antimony+pentoxide-3159

Nó được tìm thấy như một chất chống cháy trong ABS và các chất dẻo khác, một chất flocculant trong sản xuất titan đioxit và đôi khi được sử dụng trong sản xuất thủy tinh, sơn và chất kết dính. Nó cũng được sử dụng như một nhựa cây trao đổi ion cho một số cation trong dung dịch axit bao gồm Na+ (đặc ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về Sb2O3 (Antimon (III) ôxit)

  • Nguyên tử khối: 291.5182
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
Sb2O3-Antimon+(III)+oxit-1198

Ứng dụng chính của hợp chất này là dùng làm chất tổng hợp chậm cháy kết hợp với các chất halogen hóa. Sự kết hợp của halogenua và antimon là chìa khóa dẫn đến việc làm chậm cháy các polyme, giúp tạo ra các chất than ít dễ cháy. Chất chống cháy tương tự được tìm thấy trong các thiết bị điện, sản phẩm...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Sb2O5

5
H2O
+ 2
SbCl5
10
HCl
+
Sb2O5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

boiled

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Sb2O5.nH2O
n
H2O
+
Sb2O5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

< 275

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

5
H2O
+ 2
SbF5
10
HF
+
Sb2O5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

boiled

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Sb2O5