Be Ready

Phương trình Si + NOF → NO + SiF4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Si + NOF → NO + SiF4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Si + NOF

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Si + NOF

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Si + NOF

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Si (silic)

  • Nguyên tử khối: 28.08550 ± 0.00030
  • Màu sắc: Ánh kim xám sẫm ánh xanh
  • Trạng thái: Chất rắn
Si-silic-174

Silic là nguyên tố rất có ích, là cực kỳ cần thiết trong nhiều ngành công nghiệp. Điôxít silic trong dạng cát và đất sét là thành phần quan trọng trong chế tạo bê tông và gạch cũng như trong sản xuất xi măng Portland. Silic là nguyên tố rất quan trọng cho thực vật và động vật. Silica dạng nhị nguyên...

Thông tin về NOF (Nitrosyl florua)

  • Nguyên tử khối: 49.00450 ± 0.00050
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NOF-Nitrosyl+florua-1865

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NO (nitơ oxit)

  • Nguyên tử khối: 30.00610 ± 0.00050
  • Màu sắc: màu xanh
  • Trạng thái: khí
NO-nito+oxit-161

Hỗn hợp Nitric oxit với oxy được sử dụng để chăm sóc đặc biệt để thúc đẩy sự giãn nở của mao mạch và phổi để điều trị cao huyết áp ban đầu ở bệnh nhân sơ sinh[1][Cần cập nhật][2] Và các bệnh hô hấp có liên quan đến dị tật bẩm sinh. Đây thường là giải pháp cuối cùng trước khi sử dụng oxy hóa màng ngo...

Thông tin về SiF4 (Silic tetraflorua)

  • Nguyên tử khối: 104.07911 ± 0.00030
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Khí
SiF4-Silic+tetraflorua-1110

Hợp chất dễ bay hơi này được sử dụng hạn chế trong vi điện tử và tổng hợp hữu cơ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Si

2
Mg
+
SiO2
Si
+ 2
MgO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Zn
+
SiCl4
Si
+ 2
ZnCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

950

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

SiH4
2
H2
+
Si

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

400 - 1000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Si

Các phương trình điều chế NOF

Cl2
+
NOF3
2
ClF
+
NOF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NOF3
F2
+
NOF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NO2F
O2
+ 2
NOF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NOF