Be Ready

Phương trình SiO2 + AsF3 → SiF4 + As2O3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình SiO2 + AsF3 → SiF4 + As2O3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng SiO2 + AsF3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 100-150
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng SiO2 + AsF3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng SiO2 + AsF3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về SiO2 (Silic dioxit)

  • Nguyên tử khối: 60.08430 ± 0.00090
  • Màu sắc: Bột trắng
  • Trạng thái: chất rắn
SiO2-Silic+dioxit-175

Silica thường được dùng để sản xuất kính cửa sổ, lọ thủy tinh. Phần lớn sợi quang học dùng trong viễn thông cũng được làm từ silica. Nó là vật liệu thô trong gốm sứ trắng như đất nung, gốm sa thạch và đồ sứ, cũng như xi măng Portland....

Thông tin về AsF3 (Arsen triflorua)

  • Nguyên tử khối: 131.916810 ± 0.000022
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
AsF3-Arsen+triflorua-2046

Asen trifluoride được sử dụng làm fluoride phi kim loại clorua thành florua, về mặt này, nó ít phản ứng hơn SbF3. Các muối có chứa anion AsF4− có thể được điều chế ví dụ CsAsF4....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về SiF4 (Silic tetraflorua)

  • Nguyên tử khối: 104.07911 ± 0.00030
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Khí
SiF4-Silic+tetraflorua-1110

Hợp chất dễ bay hơi này được sử dụng hạn chế trong vi điện tử và tổng hợp hữu cơ...

Thông tin về As2O3 (Asen trioxit)

  • Nguyên tử khối: 197.84140 ± 0.00094
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
As2O3-Asen+trioxit-1487

Ôxít asen được dùng trong vật liệu gốm thuộc nhóm amphoteric. Nó làm nhạt màu của oxyt mangan. Nó là một chất độc do hoá hơi khi nung chảy. Nó có thể được dùng làm chất gây mờ gốm nhưng không hiệu quả bằng thiếc. ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế SiO2

2
FeO
+
Si
2
Fe
+
SiO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SiO3
H2O
+
SiO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

when heated

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

O2
+
Si
SiO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1200 - 1300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế SiO2

Các phương trình điều chế AsF3

As2O3
+ 6
HF
2
H2O
+ 2
AsF3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

As2O3
+ 4
HSO3F
SO3
+
HF
+
AsF3
+
As(HSO4)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

55 - 65

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế AsF3