Be Ready

Phương trình SiO2 + NH4HF2 → H2O + SiF4 + NH4F

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình SiO2 + NH4HF2 → H2O + SiF4 + NH4F

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng SiO2 + NH4HF2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 200-250
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng SiO2 + NH4HF2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng SiO2 + NH4HF2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về SiO2 (Silic dioxit)

  • Nguyên tử khối: 60.08430 ± 0.00090
  • Màu sắc: Bột trắng
  • Trạng thái: chất rắn
SiO2-Silic+dioxit-175

Silica thường được dùng để sản xuất kính cửa sổ, lọ thủy tinh. Phần lớn sợi quang học dùng trong viễn thông cũng được làm từ silica. Nó là vật liệu thô trong gốm sứ trắng như đất nung, gốm sa thạch và đồ sứ, cũng như xi măng Portland....

Thông tin về NH4HF2 (Amoni Biflorua)

  • Nguyên tử khối: 57.04321 ± 0.00055
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về SiF4 (Silic tetraflorua)

  • Nguyên tử khối: 104.07911 ± 0.00030
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Khí
SiF4-Silic+tetraflorua-1110

Hợp chất dễ bay hơi này được sử dụng hạn chế trong vi điện tử và tổng hợp hữu cơ...

Thông tin về NH4F (Amoni florua)

  • Nguyên tử khối: 37.03686 ± 0.00048
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NH4F-Amoni+florua-1659

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế SiO2

2
FeO
+
Si
2
Fe
+
SiO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SiO3
H2O
+
SiO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

when heated

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

O2
+
Si
SiO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1200 - 1300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế SiO2

Các phương trình điều chế NH4HF2

HF
+
NH4F
NH4HF2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NH4F
NH3
+
NH4HF2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 168

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NH4OH
+ 2
HF
H2O
+
NH4HF2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NH4HF2