Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng TiO2 + KHSO4
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 300
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng TiO2 + KHSO4
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng TiO2 + KHSO4
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về TiO2 (Titan(IV) oxit)
- Nguyên tử khối: 79.8658
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Titanium dioxide (TiO2) là một chất màu trắng sáng, không tan trong nước được sử dụng chủ yếu như một chất màu sinh động trong một loạt các sản phẩm phổ biến. Được đánh giá cao về màu siêu trắng, khả năng tán xạ ánh sáng và chống tia cực tím, TiO2 là một thành phần phổ biến trong kem chống nắng, và ...
Thông tin về KHSO4 (Kali hidro sunfat)
- Nguyên tử khối: 136.1688
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Kali bisulfat (hay còn gọi là bisulfat kali; kali hiđrosulfat; Kali sulfat axit; Sulfat hiđro kali; Sulfat axit kali) là một muối của kali với ion bisulfat, có công thức phân tử là KHSO4. Hợp chất này được sử dụng phổ biến trong chuyển hóa các muối tartrat thành bitartrat trong rượu vang. Kali bisul...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin về K2SO4 (Kali sunfat)
- Nguyên tử khối: 174.2592
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: Chất rắn kết tinh
Ứng dụng chính của kali sunfat là làm phân bón. Muối thô đôi khi cũng được dùng trong sản xuất thủy tinh....
Thông tin về Ti(SO4)O (Titanium(IV) oxysulfate)
- Nguyên tử khối: 159.9290
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật