Be Ready

Phương trình U3O8 → O2 + UO2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình U3O8 → O2 + UO2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng U3O8

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 900-1500
  • Áp suất: chân không
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng U3O8

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng U3O8

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về U3O8 (Triurani octaoxit)

  • Nguyên tử khối: 842.0819
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về UO2 (Urani(IV) oxit)

  • Nguyên tử khối: 270.02771 ± 0.00063
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế U3O8

O2
+ 3
UO2
U3O8

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

600 - 750

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+ 3
UO2
2
H2
+
U3O8

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

500 - 550

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
UO2(NO3)2
12
NO2
+ 4
O2
+ 2
U3O8

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

350 - 750

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế U3O8