Be Ready

Phương trình ZnSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 + ZnCO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình ZnSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 + ZnCO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng ZnSO4 + KHCO3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng ZnSO4 + KHCO3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng ZnSO4 + KHCO3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về ZnSO4 (kẽm sulfat)

  • Nguyên tử khối: 161.4426
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
ZnSO4-kem+sulfat-183

Kẽm sunfat là một hợp chất vô cơ có công thức ZnSO4 và là chất bổ sung trong chế độ ăn uống. Là một chất bổ sung nó được sử dụng để điều trị chứng thiếu kẽm và ngăn ngừa các triệu chứng ở những người có nguy cơ cao.Tác dụng phụ có thể bao gồm đau bụng dưới, nôn mửa, đau đầu, và mệt mỏi. Nó có 3 m...

Thông tin về KHCO3 (Kali hidro cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 100.1151
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
KHCO3-Kali+hidro+cacbonat-1143

Hợp chất muối này là một nguồn cacbon đioxit để lên men trong làm bánh, dùng trong bình chữa cháy, dùng làm thuốc thử, và chất đệm mạnh trong dược phẩm. Được sử dụng làm chất phụ gia trong sản xuất rượu vang và điều chỉnh độ pH. Kali hiđrocacbonat còn là một loại thuốc hiệu quả chống lại bệnh nấm...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về K2SO4 (Kali sunfat)

  • Nguyên tử khối: 174.2592
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn kết tinh
K2SO4-Kali+sunfat-228

Ứng dụng chính của kali sunfat là làm phân bón. Muối thô đôi khi cũng được dùng trong sản xuất thủy tinh....

Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)

  • Nguyên tử khối: 44.0095
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO2-Cacbon+dioxit-361

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ...

Thông tin về ZnCO3 (Kẽm cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 125.3889
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
ZnCO3-Kem+cacbonat-1570

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế ZnSO4

H2SO4
+
Zn
H2
+
ZnSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2SO4
+
ZnS
2
H2S
+
ZnSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Zn
+
CuSO4
Cu
+
ZnSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế ZnSO4

Các phương trình điều chế KHCO3

H2O
+
K2CO3
+
CO2
2
KHCO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

30 - 40

Áp suất

thường

Điều kiện khác

concentrated H2SO4

2
H2O
+
KAlO2
+
CO2
Al(OH)3
+
KHCO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
KClO
+
CO2
KHCO3
+
HClO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KHCO3