Be Ready

Phương Trình Hoá Học Lớp 9

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 9 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2024

Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

C6H12
C6H6
+
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C6H6
+
CH2=CH2
C6H5CH2CH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgNO3
+
H2O
+
HCHO
+ 3
NH3
2
Ag
+ 2
NH4NO3
+
HCOONH4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C2H5OH
+
(CH3CO)2O
CH3COOH
+
CH3COOC2H5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
CH3COOH
+
Mg(OH)2
2
H2O
+
(CH3COO)2Mg

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
KOH
+
CuSO4
Cu(OH)2
+
K2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

10
FeO
+ 18
H2SO4
+ 2
KMnO4
5
Fe2(SO4)3
+ 18
H2O
+ 2
MnSO4
+
K2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cr
+ 3
HCl
+
HNO3
2
H2O
+
NO
+
CrCl3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
O2
+
CrSO4
2
H2O
+ 2
Cr2(SO4)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
K2O
H2O
+
K2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2CO3
+
MgCl2
2
KCl
+
MgCO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(NO3)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaNO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường