Be Ready

Phương trình (NH4)2S2O3 → S + (NH4)2SO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình (NH4)2S2O3 → S + (NH4)2SO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng (NH4)2S2O3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng (NH4)2S2O3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng (NH4)2S2O3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về (NH4)2S2O3 (Amoni thiosunfat)

  • Nguyên tử khối: 148.2051
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
(NH4)2S2O3-Amoni+thiosunfat-1123

- được sử dụng trong sửa chữa ảnh. - dùng để lọc vàng hoặc bạc - Ammonium thiosulfate có thể được sử dụng làm phân bón. Theo đề xuất của một số nghiên cứu, nó có thể được sử dụng làm chất phụ gia cho hỗn hợp chất thải than để giảm sự hình thành của các loại điôxin và furan là chất rất nguy hiểm....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về S (sulfua)

  • Nguyên tử khối: 32.0650
  • Màu sắc: vàng chanh
  • Trạng thái: chất rắn
S-sulfua-173

Lưu huỳnh có nhiều ứng dụng công nghiệp. Thông qua dẫn xuất chính của nó là axít sulfuric (H2SO4), lưu huỳnh được đánh giá là một trong các nguyên tố quan trọng nhất được sử dụng như là nguyên liệu công nghiệp. Nó là quan trọng bậc nhất đối với mọi lĩnh vực của nền kinh tế thế giới. Sản xuất axít...

Thông tin về (NH4)2SO3 (Amoni sunfit)

  • Nguyên tử khối: 116.1401
  • Màu sắc: pha lê tinh khiết
  • Trạng thái: chưa cập nhật
(NH4)2SO3-Amoni+sunfit-1773

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế (NH4)2S2O3

H2O
+
SO2
+
(NH4)2Sx
H2S
+ x-2
S
+
(NH4)2S2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NH4HS
+ 4
NH4HSO3
3
H2O
+ 3
(NH4)2S2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
S
+ 4
NH4OH
H2O
+
(NH4)2S2O3
+ 2
NH4HS

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế (NH4)2S2O3