Be Ready

Phương trình Ag + H2SeO4 → H2O + Ag2SeO4 + H2SeO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Ag + H2SeO4 → H2O + Ag2SeO4 + H2SeO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Ag + H2SeO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Ag + H2SeO4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Ag + H2SeO4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Ag (bạc)

  • Nguyên tử khối: 107.86820 ± 0.00020
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Bạc, kim loại trắng, nổi tiếng với việc sử dụng nó trong đồ trang sức và tiền xu, nhưng ngày nay, mục đích sử dụng chính của bạc là công nghiệp. Cho dù trong điện thoại di động hay tấm pin mặt trời, các cải tiến mới liên tục xuất hiện để tận dụng các đặc tính độc đáo của bạc. Bạc là một kim loại quý...

Thông tin về H2SeO4 (Axit selenic)

  • Nguyên tử khối: 144.9735
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
H2SeO4-Axit+selenic-1031

Axit selenic là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học H2SeO4. Nó có thể được tìm thấy trong các chất bổ sung chế độ ăn uống hàng ngày không cần kê đơn như là một khoáng chất vi lượng thiết yếu cho sức khỏe con người. Nó có dạng chất rắn kết tinh màu trắng. Rất ăn mòn da, mắt và màng nhầy. Ăn mòn ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Ag2SeO4 (Bạc selenat)

  • Nguyên tử khối: 358.6940
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Ag2SeO4-Bac+selenat-257

Tinh thể hình thoi không màu, phân hủy trên 700°C, ít tan trong nước...

Thông tin về H2SeO3 (Axit selenơ)

  • Nguyên tử khối: 128.9741
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
H2SeO3-Axit+seleno-1030

Axit selenơ xuất hiện dưới dạng tinh thể rắn trong suốt, màu trắng. Được sử dụng như một chất phản ứng cho các ankaloit và như một chất oxy hóa và là đồng vị được sử dụng trong ghi nhãn thuốc phóng xạ. Cũng giống như các hợp chất của selen, axít selenơ có độc tính cao, uống phải axít này ở liều lượ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Ag

Ag2O
+
H2O2
2
Ag
+
H2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

160 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ag2O
+
HCHO
2
Ag
+
HCOOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

AgNO3, NH3

2
AgBr
2
Ag
+
Br2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ag

Các phương trình điều chế H2SeO4

H2O
+
H2SeO3
H2
+
H2SeO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O2
+
H2SeO3
H2O
+
H2SeO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
SeO3
H2SeO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2SeO4