Be Ready

Phương trình Ba(OH)2 + Cs2SO4 → CsOH + BaSO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Ba(OH)2 + Cs2SO4 → CsOH + BaSO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Ba(OH)2 + Cs2SO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Ba(OH)2 + Cs2SO4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Ba(OH)2 + Cs2SO4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Ba(OH)2 (Bari hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 171.3417
  • Màu sắc: trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Ba(OH)2-Bari+hidroxit-218

Về mặt công nghiệp, bari hydroxit được sử dụng làm tiền thân cho các hợp chất bari khác. Bari hydroxit ngậm đơn nước (Monohydrat) được sử dụng để khử nước và loại bỏ sulfat từ các sản phẩm khác nhau.[5] Ứng dụng này khai thác độ tan rất thấp của bari sulfat. Ứng dụng công nghiệp này cũng được áp dụn...

Thông tin về Cs2SO4 (Cesi sulfat)

  • Nguyên tử khối: 361.8735
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Cs2SO4-Cesi+sulfat-586

Cesi sulfat là hợp chất vô cơ và muối có công thức Cs2SO4. Nó là một chất rắn màu trắng, tan trong nước, không hòa tan trong etanol, axeton. Dung dịch cesi sulfat đậm đặc trong nước, được sử dụng trong quá trình ly tâm isopycnic (hoặc "gradient tỷ trọng"). Cesi sulfat là đồng cấu trúc với muối kali....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CsOH (Cesi hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 149.91279 ± 0.00037
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CsOH-Cesi+hidroxit-572

Cesi hydroxit là chất rắn kết tinh không màu đến vàng. Có hại cho da và mắt. Được sử dụng trong pin lưu trữ điện, nó là một hợp chất hóa học bao gồm các ion cesi và các ion hydroxit có công thức cesi hidroxit và có khả năng hút nước rất cao. Hợp chất này không được sử dụng phổ biến trong các thí ngh...

Thông tin về BaSO4 (Bari sunfat)

  • Nguyên tử khối: 233.3896
  • Màu sắc: trắng
  • Trạng thái: tinh thể
BaSO4-Bari+sunfat-1173

Bari Sunfat được ứng dụng vào công nghiệp khai khoáng: BaSO4 có công dụng vượt bậc trong việc làm tăng mật độ dung dịch, tăng áp suất trong giếng cũng như giảm nguy cơ bị nổ. Chính vì vậy, Bari Sunfat được ứng dụng vào việc khai thác khoáng sản, khoáng chất tinh khiết. Bari Sunfat được sử dụng t...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Ba(OH)2

2
H2O
+
Ba
H2
+
Ba(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

BaO
+
H2O
Ba(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
BaC2
C2H2
+
Ba(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ba(OH)2

Các phương trình điều chế Cs2SO4

(NH4)2SO4
+ 2
CsNO3
4
H2O
+ 2
N2O
+
Cs2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

300 - 350

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
O2
+
Cs2S
Cs2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 500

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+ 2
CsOH
H2O
+
Cs2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cs2SO4