Be Ready

Phương trình BaO + O2 → BaO2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình BaO + O2 → BaO2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng BaO + O2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: < 500
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng BaO + O2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng BaO + O2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về BaO (Bari oxit)

  • Nguyên tử khối: 153.3264
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn

BaO được dùng trong vật liệu gốm nhóm trợ chảy. Nó có thể kết hợp với một số loại ôxít khác tạo ra một số màu độc đáo; như kết hợp với đồng cho màu ngọc lam (turquoise) nổi tiếng. Được dùng làm chất trợ chảy, ôxít bari rất hoạt động và có thể cải thiện nhiều tính chất của men (như độ bóng, độ bền...

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về BaO2 (Bari peroxit)

  • Nguyên tử khối: 169.3258
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
BaO2-Bari+peroxit-1119

Bari peroxit có dạng chất rắn dạng hạt màu trắng xám, không tan trong nước, không cháy, nhưng làm tăng tốc độ đốt cháy vật liệu dễ cháy. Nó là một trong những peroxit vô cơ phổ biến nhất, và là hợp chất peroxit đầu tiên được phát hiện. Là một chất oxy hóa và tạo ra màu xanh lá cây sống động khi bắt ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế BaO

2
Ba(NO3)2
2
BaO
+ 4
NO2
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

620 - 670

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
BaSO4
2
BaO
+
O2
+ 2
SO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+
BaCO3
BaO
+ 2
CO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

heated

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế BaO

Các phương trình điều chế O2

2
Ag
+
O3
Ag2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ag2O
+
H2O2
2
Ag
+
H2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

160 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgNO3
2
Ag
+ 2
NO2
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế O2