Be Ready

Phương trình C + NiO → CO + Ni

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình C + NiO → CO + Ni

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng C + NiO

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 300 - 400
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng C + NiO

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng C + NiO

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về C (cacbon)

  • Nguyên tử khối: 12.01070 ± 0.00080
  • Màu sắc: trong suốt hoặc đen
  • Trạng thái: Rắn
C-cacbon-27

Carbon đã được biết đến từ thời cổ đại dưới dạng muội than, than chì, than chì và kim cương. Tất nhiên, các nền văn hóa cổ đại không nhận ra rằng những chất này là các dạng khác nhau của cùng một nguyên tố. Carbon rất cần thiết cho tất cả các hệ thống sống đã biết, và nếu không có nó thì sự sống ...

Thông tin về NiO (Niken oxit)

  • Nguyên tử khối: 74.69280 ± 0.00070
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NiO-Niken+oxit-188

Niken (II) oxit là hợp chất hóa học với công thức NiO. Nó là oxit chính của niken và được phân loại như một oxit kim loại cơ bản. NiO được sử dụng chủ yếu là vật liệu trung gian trong sản xuất hợp kim niken. Dạng khoáng vật tự nhiên của niken(II) oxit là bunsenit...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CO (cacbon oxit)

  • Nguyên tử khối: 28.0101
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO-cacbon+oxit-68

Cacbon monoxit, công thức hóa học là CO, là một chất khí không màu, không mùi, bắt cháy và có độc tính cao. Nó là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của cacbon và các hợp chất chứa cacbon. Có nhiều nguồn sinh ra cacbon monoxit. Khí thải của động cơ đốt trong tạo ra sau khi đốt các nhiên...

Thông tin về Ni (Niken)

  • Nguyên tử khối: 58.69340 ± 0.00040
  • Màu sắc: Trắng bạc
  • Trạng thái: Rắn
Ni-Niken-1166

Khoảng 65% niken được tiêu thụ ở phương Tây được dùng làm thép không rỉ. 12% còn lại được dùng làm "siêu hợp kim". 23% còn lại được dùng trong luyện thép, pin sạc, chất xúc tác và các hóa chất khác, đúc tiền, sản phẩm đúc, và bảng kim loại. Khách hàng lớn nhất của niken là Nhật Bản, tiêu thụ 169.600...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế C

CH4
+ 2
Cl2
C
+ 4
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2
+
CO2
C
+ 2
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Mg
+
CO2
C
+ 2
MgO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế C

Các phương trình điều chế NiO

Ni(OH)2
H2O
+
NiO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

230 - 360

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

O2
+ 2
Ni
2
NiO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

500 - 1000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
O2
+ 2
NiS
2
SO2
+ 2
NiO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

600 - 800

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NiO