Be Ready

Phương trình O2 + Ni → NiO

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình O2 + Ni → NiO

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng O2 + Ni

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 500 - 1000
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng O2 + Ni

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng O2 + Ni

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về Ni (Niken)

  • Nguyên tử khối: 58.69340 ± 0.00040
  • Màu sắc: Trắng bạc
  • Trạng thái: Rắn
Ni-Niken-1166

Khoảng 65% niken được tiêu thụ ở phương Tây được dùng làm thép không rỉ. 12% còn lại được dùng làm "siêu hợp kim". 23% còn lại được dùng trong luyện thép, pin sạc, chất xúc tác và các hóa chất khác, đúc tiền, sản phẩm đúc, và bảng kim loại. Khách hàng lớn nhất của niken là Nhật Bản, tiêu thụ 169.600...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NiO (Niken oxit)

  • Nguyên tử khối: 74.69280 ± 0.00070
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NiO-Niken+oxit-188

Niken (II) oxit là hợp chất hóa học với công thức NiO. Nó là oxit chính của niken và được phân loại như một oxit kim loại cơ bản. NiO được sử dụng chủ yếu là vật liệu trung gian trong sản xuất hợp kim niken. Dạng khoáng vật tự nhiên của niken(II) oxit là bunsenit...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế O2

2
Ag
+
O3
Ag2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ag2O
+
H2O2
2
Ag
+
H2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

160 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgNO3
2
Ag
+ 2
NO2
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế O2

Các phương trình điều chế Ni

Fe
+
NiCl2
FeCl2
+
Ni

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2
+
NiO
H2O
+
Ni

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

200 - 400

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+
NiO
CO
+
Ni

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

300 - 400

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ni