Be Ready

Phương trình C2H4 + O2 → CH3CHO

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình C2H4 + O2 → CH3CHO

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng C2H4 + O2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng C2H4 + O2

Quá trình: Cho C2H4 tác dụng với oxi.

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng C2H4 + O2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về C2H4 (etilen (eten))

  • Nguyên tử khối: 28.0532
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Khí
C2H4-etilen+(eten)-29

1. Phản ứng công nghiệp chủ yếu của ethylene bao gồm theo thứ tự quy mô: 1) trùng hợp , 2) quá trình oxy hóa , 3) halogen hóa và hydrohalogenation , 4) alkyl hóa , 5) hydrat hóa , 6) oligomerization , và 7) hydroformylation . Tại Hoa Kỳ và Châu Âu , khoảng 90% ethylene được sử dụng để sản xuất ethyl...

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CH3CHO (Andehit axetic)

  • Nguyên tử khối: 44.0526
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
CH3CHO-Andehit+axetic-59

Acetaldehyde (tên hệ thống: ethanal) là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học CH3CHO, đôi khi được viết tắt thành MeCHO (Me = methyl). Nó là một trong các aldehyde quan trọng nhất, tồn tại phổ biến trong tự nhiên và được sản xuất trên quy mô lớn trong công nghiệp. Acetaldehyde tồn tại tự nhiên t...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế C2H4

C2H2
+
H2
C2H4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Palladium (Pd)

C2H5OH
C2H4
+
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

170

Áp suất

thường

Điều kiện khác

H2SO4

C4H10
C2H4
+
C2H6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

catalyze

Xem tất cả phương trình điều chế C2H4

Các phương trình điều chế O2

2
Ag
+
O3
Ag2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ag2O
+
H2O2
2
Ag
+
H2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

160 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgNO3
2
Ag
+ 2
NO2
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế O2