Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng C2H5OH + I2 + NaOH
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng C2H5OH + I2 + NaOH
Quá trình: Cho rượu C2H5OH tác dụng với dung dịch kiềm NaOH và muối iot.
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng C2H5OH + I2 + NaOH
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về C2H5OH (rượu etylic)
- Nguyên tử khối: 46.0684
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Rượu ethylic hay tên khác là ethanol có công thức C2H5OH là một hợp chất hữu cơ nằm trong dãy đồng đẳng của ancol, dễ cháy, không màu, mùi thơm dễ chịu, đặc trung, có vị cay, là một trong các rượu thông thường có trong thành phần của đồ uống chứa cồn Ethanol được sản xuất bằng hình thức chưng cất b...
Thông tin về I2 (Iot)
- Nguyên tử khối: 253.808940 ± 0.000060
- Màu sắc: Ánh kim xám bóng khi ở thể rắn, tím khi ở thể khí
- Trạng thái: Chất rắn /Thể khí
Iốt là nguyên tố vi lượng cần thiết cho dinh dưỡng của loài người. Tại những vùng đất xa biển hoặc thiếu thức ăn có nguồn gốc từ đại dương; tình trạng thiếu iốt có thể xảy ra và gây nên những tác hại cho sức khỏe, như sinh bệnh bướu cổ hay thiểu năng trí tuệ. Đây là tình trạng xảy ra tại nhiều nơi t...
Thông tin về NaOH (natri hidroxit)
- Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
- Màu sắc: Tinh thể màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin về NaI (natri iodua)
- Nguyên tử khối: 149.894239 ± 0.000030
- Màu sắc: dạng bột trắng chảy rữa
- Trạng thái: chất rắn
Natri iođua thường dùng để điều trị và ngăn ngừa chứng thiếu iot. Natri iođua được dùng trong các phản ứng trùng hợp, ngoài ra còn trong phản ứng Finkelstein (như dung dịch axeton) cho việc chuyển hoá ankyl clorua sang ankyl iođua. Điều này dựa vào tính không tan của natri clorua trong axeton để ...
Thông tin về HCOONa (Natri format)
- Nguyên tử khối: 68.0072
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin về CHI3 (Iodoform)
- Nguyên tử khối: 393.73205 ± 0.00096
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật