Be Ready

Phương trình CH3COOH + H2O + NaBH4 + GeO2 → CH3COONa + B(OH)3 + GeH4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CH3COOH + H2O + NaBH4 + GeO2 → CH3COONa + B(OH)3 + GeH4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CH3COOH + H2O + NaBH4 + GeO2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng CH3COOH + H2O + NaBH4 + GeO2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CH3COOH + H2O + NaBH4 + GeO2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CH3COOH (acid acetic)

  • Nguyên tử khối: 60.0520
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Lỏng
CH3COOH-acid+acetic-62

Axit axetic là một chất phản ứng được dùng để sản xuất các hợp chất hóa học. Lượng sử dụng riêng lẻ lớn nhất là để sản xuất momoner vinyl axetat, tiếp theo là sản xuất axetic anhydrit và ester. Lượng axit axetic dùng để sản xuất giấm là rất nhỏ so với ở trên. Monome vinyl axetat Ứng dụng chủ yếu...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NaBH4 (Natri borohydrua)

  • Nguyên tử khối: 37.8325
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
NaBH4-Natri+borohydrua-1189

Bohiđrua natri hay Natri bohiđrua, Tetrahiđroborat natri hoặc Natri tetrahiđroborat là một hợp chất hóa học vô cơ có công thức hóa học NaBH4. Ở nhiệt độ phòng, nó là chất rắn màu trắng, thường gặp dưới dạng bột, là tác nhân khử chuyên ngành được sử dụng trong sản xuất dược phẩm cũng như các hợp chất...

Thông tin về GeO2 (Germani(IV) oxit)

  • Nguyên tử khối: 104.6388
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
GeO2-Germani(IV)+oxit-1842

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CH3COONa (natri acetat)

  • Nguyên tử khối: 82.0338
  • Màu sắc: trắng chảy rữa không mùi
  • Trạng thái: bột
CH3COONa-natri+acetat-63

1. Công nghiệp Natri axetat được dùng trong công nghiệp dệt để trung hoà nước thải có chứa axit sulfuric, và như là chất cản màu trong khi dùng thuốc nhuộm anilin. Nó còn là chất tẩy trong nghề thuộc da, và nó giúp làm trì hoãn sự lưu hoá chloropren trong sản xuất cao su nhân tạo. 2. Thực phẩm Na...

Thông tin về B(OH)3 (Axit boric)

  • Nguyên tử khối: 61.8330
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn kết tinh
B(OH)3-Axit+boric-1693

Càng tìm hiểu nhiều về các đặc tính có lợi của axit boric, nó càng được sử dụng trong một loạt các sản phẩm tiêu dùng và công nghiệp. Một số ví dụ phổ biến: Dược phẩm và mỹ phẩm: axit boric là một chất khử trùng nhẹ cũng như một loại axit nhẹ có tác dụng ức chế sự phát triển của vi sinh vật tr...

Thông tin về GeH4 (Germani tetrahidrua)

  • Nguyên tử khối: 76.6718
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
GeH4-Germani+tetrahidrua-1841

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CH3COOH

CH3COONa
+
HCl
CH3COOH
+
NaCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

catalyze

2
CH3CHO
+
O2
2
CH3COOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

ion Mn2+

C2H5OH
+
O2
CH3COOH
+
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CH3COOH

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế NaBH4

4
NaH
+
B(OCH3)3
NaBH4
+ 3
NaOCH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

7
H2
+ 2
Na
+
B2O3
3
H2O
+ 2
NaBH4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

250 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
B2H6
+
Na2Hg
Hg
+
NaBH4
+
NaB3H8

Chất xúc tác

ether

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaBH4

Các phương trình điều chế GeO2

3
O2
+
GeS2
2
SO2
+
GeO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
GeH4
4
H2
+
GeO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
O2
+
GeH4
2
H2O
+
GeO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế GeO2