Be Ready

Phương trình CH3COONa + H2O + CrCl2 → NaCl + Cr2(CH3COO)4.2H2O

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CH3COONa + H2O + CrCl2 → NaCl + Cr2(CH3COO)4.2H2O

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CH3COONa + H2O + CrCl2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng CH3COONa + H2O + CrCl2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CH3COONa + H2O + CrCl2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CH3COONa (natri acetat)

  • Nguyên tử khối: 82.0338
  • Màu sắc: trắng chảy rữa không mùi
  • Trạng thái: bột
CH3COONa-natri+acetat-63

1. Công nghiệp Natri axetat được dùng trong công nghiệp dệt để trung hoà nước thải có chứa axit sulfuric, và như là chất cản màu trong khi dùng thuốc nhuộm anilin. Nó còn là chất tẩy trong nghề thuộc da, và nó giúp làm trì hoãn sự lưu hoá chloropren trong sản xuất cao su nhân tạo. 2. Thực phẩm Na...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về CrCl2 (Crom(II) clorua)

  • Nguyên tử khối: 122.9021
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CrCl2-Crom(II)+clorua-533

Crom(II) clorua mô tả các hợp chất vô cơ có màu trắng khi tinh khiết, tuy nhiên trên thương mại thường có màu xám hoặc lục; hút ẩm và dễ hòa tan trong nước. Crom(II) clorua không có công dụng thương mại nhưng được sử dụng ở quy mô phòng thí nghiệm để tổng hợp các phức chất crom khác và là chất hấp t...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NaCl (Natri Clorua)

  • Nguyên tử khối: 58.4428
  • Màu sắc: kết tinh màu trắng hay không màu
  • Trạng thái: Chất rắn
NaCl-Natri+Clorua-150

Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều trong các ứng dụng khác, từ sản xuất bột giấy và giấy tới cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, trong sản xuất xà phòng và bột giặ...

Thông tin về Cr2(CH3COO)4.2H2O (Crom(II) axetat hidrat)

  • Nguyên tử khối: chưa cập nhật
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CH3COONa

CH3COOH
+
NaOH
CH3COONa
+
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaOH
+
CH3COOC2H5
C2H5OH
+
CH3COONa

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaOH
+
CH3COOC6H5
C6H5OH
+
CH3COONa

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CH3COONa

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế CrCl2

Cr
+ 2
HCl
H2
+
CrCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1150 - 1200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CrCl3
+
LiAlH4
AlCl3
+
H2
+
CrCl2
+
LiCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Zn
+
CrCl3
ZnCl2
+ 2
CrCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CrCl2