Be Ready

Phương trình CaCO3 + SiO2 → CO2 + CaSiO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CaCO3 + SiO2 → CO2 + CaSiO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CaCO3 + SiO2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 800
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng CaCO3 + SiO2

Quá trình: cho canxi cacbonat tác dụng với SiO2.

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CaCO3 + SiO2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CaCO3 (canxi cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 100.0869
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: bột
CaCO3-canxi+cacbonat-53

Chất này được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp xây dựng như đá xây dựng, cẩm thạch hoặc là thành phần cầu thành của xi măng hoặc từ nó sản xuất ra vôi. Trong đá vôi thường có cả cacbonat magiê. Cacbonat canxi được sử dụng rộng rãi trong vai trò của chất kéo duỗi trong các loại sơn, cụ thể là tro...

Thông tin về SiO2 (Silic dioxit)

  • Nguyên tử khối: 60.08430 ± 0.00090
  • Màu sắc: Bột trắng
  • Trạng thái: chất rắn
SiO2-Silic+dioxit-175

Silica thường được dùng để sản xuất kính cửa sổ, lọ thủy tinh. Phần lớn sợi quang học dùng trong viễn thông cũng được làm từ silica. Nó là vật liệu thô trong gốm sứ trắng như đất nung, gốm sa thạch và đồ sứ, cũng như xi măng Portland....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)

  • Nguyên tử khối: 44.0095
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO2-Cacbon+dioxit-361

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ...

Thông tin về CaSiO3 (Canxi metasilicat)

  • Nguyên tử khối: 116.1617
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CaSiO3-Canxi+metasilicat-448

Canxi metasilicat hay wollastonite là dạng bột màu trắng hoặc hơi kem. pH (bùn nước) 8,0 đến 10,0, tan trong HCl, không tan trong nước. Wollastonite có cấu trúc vật lý dạng kim và các tính chất hóa học ổn định, nó có khả năng chịu nhiệt độ cao, chống mài mòn, chống ăn mòn, tăng cường gia cố đồng t...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CaCO3

(CH3COO)2Ca
CaCO3
+
CH3COCH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca(HCO3)2
+
Ca(OH)2
2
CaCO3
+ 2
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca(HCO3)2
+ 2
NaOH
CaCO3
+ 2
H2O
+
Na2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CaCO3

Các phương trình điều chế SiO2

2
FeO
+
Si
2
Fe
+
SiO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SiO3
H2O
+
SiO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

when heated

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

O2
+
Si
SiO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1200 - 1300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế SiO2