Be Ready

Phương trình Cl2 + Be → BeCl2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cl2 + Be → BeCl2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cl2 + Be

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cl2 + Be

Quá trình: cho khí clo tác dụng với Be.

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cl2 + Be

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cl2 (clo)

  • Nguyên tử khối: 70.9060
  • Màu sắc: Vàng lục nhạt
  • Trạng thái: Thể khí
Cl2-clo-67

Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...

Thông tin về Be (Berili)

  • Nguyên tử khối: 9.0121820 ± 0.0000030
  • Màu sắc: Ánh kim trắng xám Trạng thái vật chất
  • Trạng thái: Chất rắn
Be-Berili-209

Berili được sử dụng như là chất tạo hợp kim trong sản xuất berili đồng. (Be có khả năng hấp thụ một lượng nhiệt lớn) Các hợp kim berili-đồng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng do độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt cao, sức bền và độ cứng cao, các thuộc tính không nhiễm từ, cùng với sự chống ăn mòn ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về BeCl2 (Berili clorua)

  • Nguyên tử khối: 79.9182
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
BeCl2-Berili+clorua-208

Beri clorua là một chất rắn không màu, hút ẩm, hòa tan tốt trong nhiều dung môi phân cực như alcohol, ether, benzen và pyridine, ít tan trong chloroform và sulfur dioxit . Nó được điều chế bằng phản ứng của kim loại với clo ở nhiệt độ cao: Be + Cl2 → BeCl2 BeCl2 cũng có thể được điều chế bằng c...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cl2

2
AgCl
2
Ag
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaCl2
Ca
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
CaCl2
Ca(OH)2
+
Cl2
+ 2
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cl2

Các phương trình điều chế Be

2
H2
+
Be2C
CH4
+ 2
Be

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

2000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Mg
+
BeO
MgO
+
Be

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

700 - 800

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Be2C
C
+ 2
Be

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 2150

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Be