Be Ready

Phương trình Cl2 + O2 + S → SCl2O

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cl2 + O2 + S → SCl2O

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cl2 + O2 + S

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 180-200
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: cacbon hoạt tính

Quá trình phản ứng Cl2 + O2 + S

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cl2 + O2 + S

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cl2 (clo)

  • Nguyên tử khối: 70.9060
  • Màu sắc: Vàng lục nhạt
  • Trạng thái: Thể khí
Cl2-clo-67

Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về S (sulfua)

  • Nguyên tử khối: 32.0650
  • Màu sắc: vàng chanh
  • Trạng thái: chất rắn
S-sulfua-173

Lưu huỳnh có nhiều ứng dụng công nghiệp. Thông qua dẫn xuất chính của nó là axít sulfuric (H2SO4), lưu huỳnh được đánh giá là một trong các nguyên tố quan trọng nhất được sử dụng như là nguyên liệu công nghiệp. Nó là quan trọng bậc nhất đối với mọi lĩnh vực của nền kinh tế thế giới. Sản xuất axít...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về SCl2O

  • Nguyên tử khối: 118.9704
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SCl2O--3249

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cl2

2
AgCl
2
Ag
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaCl2
Ca
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
CaCl2
Ca(OH)2
+
Cl2
+ 2
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cl2

Các phương trình điều chế O2

2
Ag
+
O3
Ag2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ag2O
+
H2O2
2
Ag
+
H2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

160 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgNO3
2
Ag
+ 2
NO2
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế O2

Các phương trình điều chế S

2
Al
+ 4
H2SO4
Al2(SO4)3
+ 4
H2O
+
S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Br2
+
H2S
2
S
+ 2
HBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cl2
+
H2S
2
HCl
+
S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế S