Be Ready

Phương trình Cr + NaOH → Na + Cr(OH)2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cr + NaOH → Na + Cr(OH)2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cr + NaOH

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 600-800 độ C
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cr + NaOH

Quá trình: Cho kim loại crom phản ứng với dung dịch NaOH

Lưu ý: Crom chỉ phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ cao khoảng 600 - 800 độ C, nhưng ở điều kiện nhiệt độ này, hơi nước đã bay hơi hết, không còn hơi nước hấp thụ NaOH để phản ứng với crom như phản ứng của nhôm

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cr + NaOH

Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cr (crom)

  • Nguyên tử khối: 51.99610 ± 0.00060
  • Màu sắc: Ánh bạc
  • Trạng thái: 122

Các công dụng của crom: Trong ngành luyện kim, để tăng cường khả năng chống ăn mòn và đánh bóng bề mặt: như là một thành phần của hợp kim, chẳng hạn trong thép không gỉ để làm dao, kéo. trong mạ crom, trong quá trình anot hóa (dương cực hóa) nhôm, theo nghĩa đen là chuyển bề mặt nhôm thành rub...

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Na (natri)

  • Nguyên tử khối: 22.989769280 ± 0.000000020
  • Màu sắc: Ánh kim trắng bạc
  • Trạng thái: Chất rắn
Na-natri-138

Natri trong dạng kim loại của nó là thành phần quan trọng trong sản xuất este và các hợp chất hữu cơ. Kim loại kiềm này là thành phần của natri clorua (NaCl, muối ăn) là một chất quan trọng cho sự sống. Các ứng dụng khác còn có: Trong một số hợp kim để cải thiện cấu trúc của chúng. Trong xà phòn...

Thông tin về Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 86.0108
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Cr(OH)2-Crom(II)+Hidroxit-233

Cr(OH)2là chất rắn, màu vàng, không tan trong nước. Khi hòa tan vào dung dịch HCl, thấy chất rắn tan dần cho dung dịch có màu xanh. Cr(OH)2 + 2HCl → CrCl2 + 2H2O Điều chế bằng cách cho dung dịch crom (II) clorua tác dụng với dung dịch bazo trong môi trường không có không khí CrCl2 + 2NaOH → 2NaC...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cr

2
Al
+
Cr2O3
Al2O3
+ 2
Cr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+
Fe(CrO2)2
Cr
+
Fe
+ 2
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
Al
+
K2Cr2O7
Al2O3
+ 2
Cr
+ 2
KAlO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

800 - 900

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cr

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH