Be Ready

Phương trình Cr2O3 + Na2O2 → Na2O + Na2CrO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cr2O3 + Na2O2 → Na2O + Na2CrO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cr2O3 + Na2O2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cr2O3 + Na2O2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cr2O3 + Na2O2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cr2O3 (Crom(III) oxit)

  • Nguyên tử khối: 151.9904
  • Màu sắc: dạng tinh thể màu đen ánh kim; dạng vô định hình là chất bột màu lục thẫm
  • Trạng thái: chất rắn dạng tinh thể hoặc bột vô định hình
Cr2O3-Crom(III)+oxit-223

Cr2O3 được dùng là chất tạo màu trong vật liệu gốm nhóm tạo màu. Nó luôn cho màu xanh lục (xanh crom) đặc trưng dù nung chậm hay nhanh, môi trường lò ôxi hóa hay khử. Tuy nhiên nó cho men màu xanh mờ và nhạt. Nếu có CaO, màu xanh có thể chuyển sang màu xanh cỏ. Chất làm mờ zirconi với hàm lượng 1...

Thông tin về Na2O2 (Natri peroxit)

  • Nguyên tử khối: 77.97834 ± 0.00060
  • Màu sắc: Vàng
  • Trạng thái: Rắn
Na2O2-Natri+peroxit-1120

Natri perôxít được dùng để tẩy bột giấy gỗ trong sản xuất giấy và in ấn. Gần đây nó được dùng chủ yếu trong các hoạt động thí nghiệm chuyên môn, ví dụ như tách kim loại khỏi quặng. Natri perôxít có thể tìm với tên thương mại Solozone[4] and Flocool.[5] TRong các phản ứng điều chế, natri perôxít dùng...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Na2O (natri oxit)

  • Nguyên tử khối: 61.97894 ± 0.00030
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Na2O-natri+oxit-141

Làm thủy tinh Natri oxit là một thành phần đáng kể của thuỷ tinh và các ô kính mặc dù nó được thêm vào dưới dạng "soda" (natri cacbonat). Natri oxit không tồn tại rõ ràng trong thuỷ tinh, vì thuỷ tinh là những polyme liên kết đan xéo nhau phức tạp. Điển hình, thuỷ tinh được sản xuất ra chứa khoảng ...

Thông tin về Na2CrO4 (Natri cromat)

  • Nguyên tử khối: 161.9732
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2CrO4-Natri+cromat-1106

Natri cromat có dạng chất rắn kết tinh màu vàng. Được sử dụng để làm chất màu cho sơn và mực, các hóa chất khác và làm chất bảo quản gỗ. Nó là một muối natri vô cơ bao gồm các ion natri và cromat theo tỷ lệ 2: 1.Natri cromat là một tác nhân gây ung thư, một chất oxy hóa, một chất độc và một chất ch...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cr2O3

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
Cr
+ 3
O2
2
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

O2
+ 4
Cr(OH)2
4
H2O
+ 2
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cr2O3

Các phương trình điều chế Na2O2

2
Na
+
O2
Na2O2

Chất xúc tác

mixture of Na2O

Nhiệt độ

burning in the air

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Na2O
2
Na
+
Na2O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Na2O
+
O2
2
Na2O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

250 - 350

Áp suất

pressure condition

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2O2