Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CuBr2 + H3PO4
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng CuBr2 + H3PO4
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CuBr2 + H3PO4
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về CuBr2 (Đồng(II) bromua)
- Nguyên tử khối: 223.3540
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Đồng(II) bromua có thể được điều chế bằng cách khử CuBr2 hoặc CuSO4-NaBr. Nó là tinh thể có màu xám đen dễ tan chảy (khan)/lục đậm (ngậm 4 nước). Đồng(II) bromua rất tan trong nước; tan trong rượu, axeton, amoniac; thực tế không tan trong benzen, ete, axit sunfuric đặc. Nó có hại nếu chẳng may nuốt ...
Thông tin về H3PO4 (axit photphoric)
- Nguyên tử khối: 97.9952
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Cu3(PO4)2 (Đồng(II) photphat)
- Nguyên tử khối: 380.5807
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Đồng (II) photphat là các hợp chất vô cơ có công thức Cu3(PO4)2. Ở dạng khan, nó là chất rắn màu xanh lam, không hòa tan trong nước, không tan trong ethanol. Hòa tan trong amoniac, amoni hydroxit, axeton. Đồng (II) photphat có thể được điều chế ở nhiệt độ thông qua phản ứng: 2 (NH4)2HPO4 + 3CuO → ...
Thông tin về HBr (Hidro bromua)
- Nguyên tử khối: 80.9119
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: chất lỏng
Axit bromhydric chủ yếu được sử dụng để điều chế các muối brômua, đặc biệt là kẽm brômua, canxi brômua và natri brômua. Đây cũng là một chất hữu ích trong điều chế các hợp chất brôm hữu cơ. Một số ête bị phân ly khi dùng HBr. Axit bromhydric cũng là chất xúc tác cho các phản ứng ankyl hóa và giúp tá...