Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng F2 + BeO
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: > 400
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng F2 + BeO
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng F2 + BeO
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về F2 (flo)
- Nguyên tử khối: 37.9968064 ± 0.0000010
- Màu sắc: vàng lục nhạt
- Trạng thái: khí
Flo được sử dụng trong sản xuất các chất dẻo ma sát thấp như Teflon, và trong các halon như Freon. Các ứng dụng khác là: Axít flohiđric (công thức hóa học HF) được sử dụng để khắc kính. Flo đơn nguyên tử được sử dụng để khử tro thạch anh trong sản xuất các chất bán dẫn. Cùng với các hợp chất củ...
Thông tin về BeO (Berili oxit)
- Nguyên tử khối: 25.01158 ± 0.00030
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Berili oxit này là một chất rắn không màu, không mùi có tính chất đặc biệt là cách điện và còn có độ dẫn nhiệt cao hơn các kim loại phi kim loại khác, ngoại trừ kim cương. Vì có điểm nóng chảy cao nên nó được ứng dụng rộng rãi trong vật liệu chịu nhiệt. BeO là oxit kim loại kiềm thổ nhưng là 1 oxit...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về O2 (oxi)
- Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: Chất khí
Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...
Thông tin về BeF2 (Beri florua)
- Nguyên tử khối: 47.0089884 ± 0.0000040
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật