Be Ready

Phương trình F2 + N2H4 + OF2 → H2O + NF3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình F2 + N2H4 + OF2 → H2O + NF3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng F2 + N2H4 + OF2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 150
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng F2 + N2H4 + OF2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng F2 + N2H4 + OF2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về F2 (flo)

  • Nguyên tử khối: 37.9968064 ± 0.0000010
  • Màu sắc: vàng lục nhạt
  • Trạng thái: khí
F2-flo-77

Flo được sử dụng trong sản xuất các chất dẻo ma sát thấp như Teflon, và trong các halon như Freon. Các ứng dụng khác là: Axít flohiđric (công thức hóa học HF) được sử dụng để khắc kính. Flo đơn nguyên tử được sử dụng để khử tro thạch anh trong sản xuất các chất bán dẫn. Cùng với các hợp chất củ...

Thông tin về N2H4 (Hydrazin)

  • Nguyên tử khối: 32.04516 ± 0.00068
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
N2H4-Hydrazin-1711

Thông tin về OF2 (Oxygen difluoride)

  • Nguyên tử khối: 53.99621 ± 0.00030
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
OF2-Oxygen+difluoride-3158

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NF3 (Nitơ triflorua)

  • Nguyên tử khối: 71.00191 ± 0.00020
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NF3-Nito+triflorua-2152

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế F2

KF
F2
+
K

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HF
F2
+
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

KF

2
ClF3
Cl2
+ 3
F2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế F2

Các phương trình điều chế N2H4

N2H5Cl
HCl
+
N2H4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NH3
+
N2H5Cl
NH4Cl
+
N2H4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

150 - 190

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

N2H4.H2O
H2O
+
N2H4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

100 - 140

Áp suất

thường

Điều kiện khác

NaOH, BaO

Xem tất cả phương trình điều chế N2H4