Be Ready

Phương trình Fe2O3 + P → Fe + P2O5

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Fe2O3 + P → Fe + P2O5

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Fe2O3 + P

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Fe2O3 + P

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Fe2O3 + P

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Fe2O3 (sắt (III) oxit)

  • Nguyên tử khối: 159.6882
  • Màu sắc: màu đỏ nâu; không mùi
  • Trạng thái: chất rắn
Fe2O3-sat+(III)+oxit-83

Các hợp chất sắt là các chất tạo màu phổ biến nhất trong ngành gốm. Sắt có thể biểu hiện khác biệt tùy thuộc môi trường lò, nhiệt độ nung, thời gian nung và tùy theo thành phần hoá học của men. Do đó có thể nói nó là một trong những nguyên liệu lý thú nhất. Trong môi trường nung khử, Fe2O3 dễ dàn...

Thông tin về P (photpho)

  • Nguyên tử khối: 30.9737620 ± 0.0000020
  • Màu sắc: Không màu, trắng sáp, đỏ tươi hơi vàng, đỏ, tím, đen
  • Trạng thái: chất rắn
P-photpho-165

Axít phốtphoric đậm đặc, có thể chứa tới 70% - 75% P2O5 là rất quan trọng đối với ngành nông nghiệp do nó được dùng để sản xuất phân bón. Nhu cầu toàn cầu về phân bón đã dẫn tới sự tăng trưởng đáng kể trong sản xuất phốtphat (PO43-) trong nửa sau của thế kỷ XX. Các sử dụng khác còn có: Các phốtph...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Fe (sắt)

  • Nguyên tử khối: 55.8450
  • Màu sắc: Ánh kim xám nhẹ T
  • Trạng thái: Chất rắn
Fe-sat-78

Sắt là kim loại được sử dụng nhiều nhất, chiếm khoảng 95% tổng khối lượng kim loại sản xuất trên toàn thế giới. Sự kết hợp của giá thành thấp và các đặc tính tốt về chịu lực, độ dẻo, độ cứng làm cho nó trở thành không thể thay thế được, đặc biệt trong các ứng dụng như sản xuất ô tô, thân tàu thủy lớ...

Thông tin về P2O5 (diphotpho penta oxit)

  • Nguyên tử khối: 141.9445
  • Màu sắc: bột trắng dễ chảy rữa mùi hăng
  • Trạng thái: chất rắn
P2O5-diphotpho+penta+oxit-166

Phốtpho pentôxít là một chất khử nước mạnh iệc sử dụng nó để làm khô bị hạn chế do nó có xu hướng tạo ra một lớp che phủ bảo vệ dạng nhớt ngăn cản sự khử nước tiếp theo của vật liệu còn lại. Dạng hạt của P4O10 được dùng trong các thiết bị hút ẩm. Phù hợp với khả năng hút ẩm mạnh của nó, P4O10 đư...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Fe2O3

4
Fe(NO3)3
2
Fe2O3
+ 12
NO2
+ 3
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

O2
+ 4
Fe(OH)2
2
Fe2O3
+ 4
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Fe2(SO4)3
2
Fe2O3
+ 6
O2
+ 6
SO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Fe2O3

Các phương trình điều chế P

5
C
+
Ca3(PO4)2
+ 3
SiO2
5
CO
+ 2
P
+ 3
CaSiO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
P4O6
4
P
+ 3
P4O8

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

210 - 250

Áp suất

vacuum

Điều kiện khác

thường

3
Ca
+ 2
PCl3
3
CaC2
+ 2
P

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

750 - 850

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế P