Be Ready

Phương trình FeO + CO2 → FeCO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình FeO + CO2 → FeCO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng FeO + CO2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng FeO + CO2

Quá trình: Để một mẩu nhỏ sắt (II) oxit trong không khí ở nhiệt độ thường

Lưu ý: Một số oxit bazơ tan trong nước như K2O, Na2O, CaO, BaO,… tác dụng được với oxit axit tạo thành muối. Ngược lại, các oxit bazơ không tan trong nước như: MgO, Al2O3, ZnO, CuO, FeO, Fe2O3,… không thể tác dụng với oxit axit

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng FeO + CO2

Hiện tượng: phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về FeO (sắt (II) oxit )

  • Nguyên tử khối: 71.8444
  • Màu sắc: tinh thể hoặc bột đen
  • Trạng thái: Chất rắn
FeO-sat+(II)+oxit+-88

FeO được xúc tác với Fe2O3 tạo ra Fe3O4: Fe2O3 + FeO ---> Fe3O4 Trong công nghiệp, FeO là hợp chất quan trọng để tác dụng với chất khử mạnh sản xuất ra sắt: FeO + H2 t°C> Fe + H2O FeO + CO t°C> Fe + CO2 2Al + 3FeO t°C> Al2O3 + Fe FeO được dùng làm chất khử khi tác dụng với các chất...

Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)

  • Nguyên tử khối: 44.0095
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO2-Cacbon+dioxit-361

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về FeCO3 (sắt (II) cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 115.8539
  • Màu sắc: bột màu trắng hoặc tinh thể
  • Trạng thái: Chất rắn
FeCO3-sat+(II)+cacbonat-87

Sắt cacbonat đã được sử dụng làm chất bổ sung sắt để điều trị chứng thiếu máu...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế FeO

CaO
+
FeS
FeO
+
CaS

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Fe
+
H2O
FeO
+
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 570

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Fe(OH)2
FeO
+
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

150 - 200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế FeO

Các phương trình điều chế CO2

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AlCl3
+ 3
H2O
+ 3
Na2CO3
2
Al(OH)3
+ 6
NaCl
+ 3
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CO2