Be Ready

Phương trình FeO + SO2 → FeSO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình FeO + SO2 → FeSO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng FeO + SO2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng FeO + SO2

Quá trình: Dẫn khí SO2 vào ống nghiệm chứa sẵn bột sắt (II) oxit

Lưu ý: Một số oxit bazơ tan trong nước như K2O, Na2O, CaO, BaO,… tác dụng được với oxit axit tạo thành muối. Ngược lại, các oxit bazơ không tan trong nước như: MgO, Al2O3, ZnO, CuO, FeO, Fe2O3,… không thể tác dụng với oxit axit.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng FeO + SO2

Hiện tượng: phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về FeO (sắt (II) oxit )

  • Nguyên tử khối: 71.8444
  • Màu sắc: tinh thể hoặc bột đen
  • Trạng thái: Chất rắn
FeO-sat+(II)+oxit+-88

FeO được xúc tác với Fe2O3 tạo ra Fe3O4: Fe2O3 + FeO ---> Fe3O4 Trong công nghiệp, FeO là hợp chất quan trọng để tác dụng với chất khử mạnh sản xuất ra sắt: FeO + H2 t°C> Fe + H2O FeO + CO t°C> Fe + CO2 2Al + 3FeO t°C> Al2O3 + Fe FeO được dùng làm chất khử khi tác dụng với các chất...

Thông tin về SO2 (lưu hùynh dioxit)

  • Nguyên tử khối: 64.0638
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SO2-luu+huynh+dioxit-177

Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại quả sấy khô như mơ, vả v.v., do thuộc tính chống nấm mốc, và nó được gọi là E220 khi sử dụng vào việc này ở châu Âu. Với công dụng là một chất bảo qu...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về FeSO3 (Sắt(II) Sunfit)

  • Nguyên tử khối: 135.9082
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
FeSO3-Sat(II)+Sunfit-2234

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế FeO

CaO
+
FeS
FeO
+
CaS

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Fe
+
H2O
FeO
+
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 570

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Fe(OH)2
FeO
+
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

150 - 200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế FeO

Các phương trình điều chế SO2

2
CaSO4
2
CaO
+
O2
+ 2
SO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

very high temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cu
+ 2
H2SO4
2
H2O
+
SO2
+
CuSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
O2
+
Cu2S
2
CuO
+
SO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế SO2