Be Ready

Phương trình H2O + SbCl3 → HCl + Sb2O3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + SbCl3 → HCl + Sb2O3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + SbCl3

  • Chất xúc tác: dung dịch HCl loãng
  • Nhiệt độ: sôi
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + SbCl3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + SbCl3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về SbCl3 (Antimon triclorua)

  • Nguyên tử khối: 228.1190
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SbCl3-Antimon+triclorua-1225

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Thông tin về Sb2O3 (Antimon (III) ôxit)

  • Nguyên tử khối: 291.5182
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
Sb2O3-Antimon+(III)+oxit-1198

Ứng dụng chính của hợp chất này là dùng làm chất tổng hợp chậm cháy kết hợp với các chất halogen hóa. Sự kết hợp của halogenua và antimon là chìa khóa dẫn đến việc làm chậm cháy các polyme, giúp tạo ra các chất than ít dễ cháy. Chất chống cháy tương tự được tìm thấy trong các thiết bị điện, sản phẩm...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế SbCl3

2
SbF3
+ 3
SOCl2
2
SbCl3
+ 3
SOF2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
CCl4
+ 3
SbF3
3
CCl2F2
+ 2
SbCl3

Chất xúc tác

liquid HF

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

SbCl5
Cl2
+
SbCl3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 140

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế SbCl3