Be Ready

Phương trình H2SO4 + K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2SO4 + K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2SO4 + K2CrO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2SO4 + K2CrO4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2SO4 + K2CrO4

Hiện tượng: K2Cr2O7 màu da cam

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)

  • Nguyên tử khối: 98.0785
  • Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
  • Trạng thái: chất lỏng
H2SO4-axit+sulfuric-96

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...

Thông tin về K2CrO4 (Kali cromat)

  • Nguyên tử khối: 194.1903
  • Màu sắc: Vàng
  • Trạng thái: Rắn
K2CrO4-Kali+cromat-1142

Không giống như muối natri cromat ít tốn kém hơn, muối kali chủ yếu được sử dụng cho công việc trong phòng thí nghiệm trong trường hợp đòi hỏi phải có muối khan. Nó là một chất oxy hóa trong tổng hợp hữu cơ. Nó được sử dụng như trong phân tích vô cơ định tính, ví dụ: như là một phép kiểm tra dùng mà...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về K2Cr2O7 (Kali dicromat)

  • Nguyên tử khối: 294.1846
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
K2Cr2O7-Kali+dicromat-115

Kali dicromat là một hợp chất vô cơ, tinh thể, có màu cam đến đỏ, không mùi, vị đắng và tan được trong nước nhưng không hòa tan được trong alcohol, acetone. Chúng không tồn tại ở dưới dạng ngậm nước. Kkhi đun nóng phát ra khói crom độc hại. Kali dicromat có tính ăn mòn cao và là chất oxy hóa mạnh....

Thông tin về K2SO4 (Kali sunfat)

  • Nguyên tử khối: 174.2592
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn kết tinh
K2SO4-Kali+sunfat-228

Ứng dụng chính của kali sunfat là làm phân bón. Muối thô đôi khi cũng được dùng trong sản xuất thủy tinh....

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2SO4

(NH4)2SO4
H2SO4
+ 2
NH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
Cl2
+ 4
H2O
+
H2S
H2SO4
+ 8
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Cl2
+ 4
H2O
+
S
H2SO4
+ 6
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2SO4

Các phương trình điều chế K2CrO4

27
Cl2
+ 64
KOH
+ 2
CrI3
32
H2O
+ 54
KCl
+ 2
K2CrO4
+ 6
KIO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2Cr2O7
+ 2
NaOH
H2O
+
Na2CrO4
+
K2CrO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
KOH
+
Na2Cr2O7
H2O
+
Na2CrO4
+
K2CrO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K2CrO4