Be Ready

Phương trình H2SO4 + KClO3 + SO2 → ClO2 + KHSO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2SO4 + KClO3 + SO2 → ClO2 + KHSO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2SO4 + KClO3 + SO2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2SO4 + KClO3 + SO2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2SO4 + KClO3 + SO2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)

  • Nguyên tử khối: 98.0785
  • Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
  • Trạng thái: chất lỏng
H2SO4-axit+sulfuric-96

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...

Thông tin về KClO3 (kali clorat)

  • Nguyên tử khối: 122.5495
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: tinh thể, rắn
KClO3-kali+clorat-122

Được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp: thuốc pháo, ngòi nổ, thuốc đầu diêm... và nông nghiệp: thuốc giúp nhãn ra hoa......

Thông tin về SO2 (lưu hùynh dioxit)

  • Nguyên tử khối: 64.0638
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SO2-luu+huynh+dioxit-177

Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại quả sấy khô như mơ, vả v.v., do thuộc tính chống nấm mốc, và nó được gọi là E220 khi sử dụng vào việc này ở châu Âu. Với công dụng là một chất bảo qu...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về ClO2 (Clo dioxit)

  • Nguyên tử khối: 67.4518
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
ClO2-Clo+dioxit-484

Clo dioxit là một chất khí màu vàng đến màu vàng đỏ. Khi thêm vào nước, clo dioxit tạo thành ion clorit, đây cũng là một chất hóa học rất dễ phản ứng. Chlorine dioxide được sử dụng làm chất tẩy trắng tại các nhà máy sản xuất giấy và trong các cơ sở xử lý nước công cộng để làm cho nước uống an toàn. ...

Thông tin về KHSO4 (Kali hidro sunfat)

  • Nguyên tử khối: 136.1688
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KHSO4-Kali+hidro+sunfat-1138

Kali bisulfat (hay còn gọi là bisulfat kali; kali hiđrosulfat; Kali sulfat axit; Sulfat hiđro kali; Sulfat axit kali) là một muối của kali với ion bisulfat, có công thức phân tử là KHSO4. Hợp chất này được sử dụng phổ biến trong chuyển hóa các muối tartrat thành bitartrat trong rượu vang. Kali bisul...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2SO4

(NH4)2SO4
H2SO4
+ 2
NH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
Cl2
+ 4
H2O
+
H2S
H2SO4
+ 8
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Cl2
+ 4
H2O
+
S
H2SO4
+ 6
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2SO4

Các phương trình điều chế KClO3

3
KClO
2
KCl
+
KClO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
KCl
H2
+
KClO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
KCl
+
Ca(ClO3)2
2
KClO3
+
CaCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

70 - 75

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KClO3

Các phương trình điều chế SO2

2
CaSO4
2
CaO
+
O2
+ 2
SO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

very high temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cu
+ 2
H2SO4
2
H2O
+
SO2
+
CuSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
O2
+
Cu2S
2
CuO
+
SO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế SO2