Be Ready

Phương trình H2SO4 + Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2SO4 + Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2SO4 + Na2CrO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2SO4 + Na2CrO4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2SO4 + Na2CrO4

Hiện tượng: Na2Cr2O7 màu da cam

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)

  • Nguyên tử khối: 98.0785
  • Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
  • Trạng thái: chất lỏng
H2SO4-axit+sulfuric-96

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...

Thông tin về Na2CrO4 (Natri cromat)

  • Nguyên tử khối: 161.9732
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2CrO4-Natri+cromat-1106

Natri cromat có dạng chất rắn kết tinh màu vàng. Được sử dụng để làm chất màu cho sơn và mực, các hóa chất khác và làm chất bảo quản gỗ. Nó là một muối natri vô cơ bao gồm các ion natri và cromat theo tỷ lệ 2: 1.Natri cromat là một tác nhân gây ung thư, một chất oxy hóa, một chất độc và một chất ch...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Na2SO4 (natri sulfat)

  • Nguyên tử khối: 142.0421
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2SO4-natri+sulfat-146

Công nghiệp hàng hóa toàn cầu Với giá cả ở Mỹ là 30 USD/tấn năm 1970, 6 đến 90 USD/tấn cho chất lượng bánh muối và 130 USD/tấn cho cấp cao hơn, natri sunfat là một vật liệu rất rẻ tiền. Ứng dụng rộng rãi nhất là làm chất độn trong các loại thuốc tẩy quần áo tại nhà dạng bột, chiếm khoảng 50% lượng ...

Thông tin về Na2Cr2O7 (Natri dicromat)

  • Nguyên tử khối: 261.9675
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2Cr2O7-Natri+dicromat-1162

Natri dichromat là một hợp chất vô cơ, tinh thể, có màu cam đến đỏ, phát ra khói crom độc hại khi đun nóng. Hòa tan trong nước, metanol, etanol. Nó có tính ăn mòn cao và là chất oxy hóa mạnh. Chất này chủ yếu được sử dụng để sản xuất các hợp chất crom khác, nhưng cũng được sử dụng trong bùn khoan, ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2SO4

(NH4)2SO4
H2SO4
+ 2
NH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
Cl2
+ 4
H2O
+
H2S
H2SO4
+ 8
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Cl2
+ 4
H2O
+
S
H2SO4
+ 6
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2SO4

Các phương trình điều chế Na2CrO4

Cr
+ 3
NaNO3
+ 2
NaOH
H2O
+ 3
NaNO2
+
Na2CrO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Br2
+ 8
NaOH
+ 2
NaCrO2
8
H2O
+ 2
Na2CrO4
+ 6
NaBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Br2
+ 16
NaOH
+ 2
CrCl3
8
H2O
+ 6
NaCl
+ 2
Na2CrO4
+ 6
NaBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2CrO4