Be Ready

Phương trình H4P2O7 + NaOH → H2O + Na4P2O7

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H4P2O7 + NaOH → H2O + Na4P2O7

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H4P2O7 + NaOH

  • Chất xúc tác: dung dịch NaOH 20%
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H4P2O7 + NaOH

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H4P2O7 + NaOH

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H4P2O7 (axit điphotphoric)

  • Nguyên tử khối: 177.9751
  • Màu sắc: Chất này lỏng sánh như siro, hoặc là chất nhớt trắng, không màu, không mùi, có tính hút ẩm, tan trong nước, đietyl ete,...
  • Trạng thái: lỏng
H4P2O7-axit+diphotphoric-98

1. Được sử dụng làm chất xúc tác, tinh chế kim loại, chất ổn định peroxide hữu cơ. Nó được sử dụng để điều chỉnh giá trị Ph của dung dịch mạ điện trong quá trình mạ điện đồng, và cũng được sử dụng trong mạ điện khác. 2. Được sử dụng như một chất xúc tác và một tác nhân che giấu, vv...

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Na4P2O7 (Natri pyrophosphat)

  • Nguyên tử khối: 265.9024
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na4P2O7-Natri+pyrophosphat-1777

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H4P2O7

2
H3PO4
H2O
+
H4P2O7

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

200 - 250

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

P2O5
+ 4
H3PO4
3
H4P2O7

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
P2O5
H4P2O7

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H4P2O7

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH